HỒ SƠ XIN VISA SINGLE HÀN QUỐC
|
STT |
I. HỒ SƠ CÁ NHÂN |
BẢN CHÍNH |
BẢN SAO |
GHI CHÚ |
|
1 |
Hộ chiếu |
|
|
Bản gốc, còn hạn trên 6 tháng tính từ ngày khởi hành chuyến đi. Trên hộ chiếu có đầy đủ ngày tháng năm sinh và nơi sinh. |
|
Hộ chiếu cũ |
|
|
Bản gốc, nếu có |
|
|
2 |
Tờ khai thông tin người xin cấp visa |
|
|
Theo mẫu công ty cung cấp |
|
3 |
2 ảnh thẻ 3,5x 4,5 cm |
|
|
File cứng. Nền trắng, lộ ngũ quan, không đeo trang sức và kính |
|
4 |
Căn cước công dân |
|
|
Photo 2 mặt CCCD trên 01 mặt giấy A4, không sao y công chứng |
|
5 |
Giấy khai sinh của đương đơn |
|
|
Trích lục Giấy khai sinh cấp tại UBND cấp trong vòng 3 tháng gần nhất (có mộc đỏ của UBND) |
|
Giấy kết hôn |
|
|
Bản sao y công chứng |
|
|
|
II. CHỨNG MINH CÔNG VIỆC |
BẢN CHÍNH |
BẢN SAO |
|
|
Chủ doanh nghiệp |
||||
|
1 |
Giấy phép kinh doanh |
|
|
Bản sao công chứng |
|
2 |
Tờ khai thuế GTGT trong 1 năm gần nhất |
|
|
Bản gốc, có đóng dấu treo & giáp lai của công ty |
|
Hoặc Biên lai nộp thuế GTGT trong 1 năm gần nhất |
|
|
||
|
3 |
Chụp màn hình Tra cứu tờ khai và Tra cứu thông báo |
|
|
1 năm gần nhất |
|
4 |
Sao kê tài khoản cá nhân trong 6 tháng gần nhất |
|
|
Bản gốc |
|
Hộ kinh doanh cá thể |
||||
|
1 |
Giấy đăng kí hộ kinh doanh |
|
|
Bản sao y công chứng |
|
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế |
|
|
Bản sao y công chứng |
|
Biên lai nộp thuế GTGT trong 01 năm gần nhất |
|
|
Bản gốc, đóng dấu treo & giá lai công ty |
|
|
Người lao động |
||||
|
1 |
Xác nhận lương thực lãnh 3 tháng gần nhất |
|
|
Bản gốc. Số lương xác nhận phải khớp với số tiền thực nhận trong sao kê. |
|
2 |
Sao kê tài khoản nhận lương 6 tháng gần nhất |
|
|
Bản gốc. Xin tại ngân hàng, nên có số dư cao |
|
3 |
Quá trình đóng BHXH trên app VISSD Hoặc Sổ BHXH |
|
|
Chụp màn hình thông tin cá nhân, quá trình đóng & chi tiết tiền lương đóng BHXH, kèm theo pass VISSD hoặc Sổ BHXH sao y công chứng |
|
Bảo hiểm y tế |
|
|
Bản sao công chứng hoặc chụp trang thông tin và mặt bảo hiểm y tế |
|
|
Hưu trí |
||||
|
1 |
Quyết định về hưu hoặc Thẻ hưu trí |
|
|
Bản sao công chứng |
|
2 |
Sổ lương hưu 3 tháng gần nhất |
|
|
Bản sao công chứng |
|
Sao kê tài khoản nhận lương hưu 3 tháng gần nhất |
|
|
Bản gốc. Xin tại ngân hàng |
|
|
Học sinh, sinh viên |
||||
|
1 |
Giấy xác nhận học sinh/sinh viên |
|
|
Bản gốc. Ký xác nhận của nhà trường |
|
2 |
Thẻ sinh viên/học sinh |
|
|
Bản sao công chứng |
|
3 |
Giấy đồng ý cho đi du lịch của bố mẹ |
|
|
Bản gốc. Áp dụng trường hợp trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi không đi cùng bố mẹ |
|
4 |
Giấy tờ chứng minh công việc & tài chính của bố hoặc mẹ |
|
|
Khi bố mẹ bão lãnh hồ sơ xin visa cho con |
|
|
III. CHỨNG MINH TÀI CHÍNH |
BẢN CHÍNH |
BẢN SAO |
|
|
1 |
Sổ tiết kiệm |
|
|
Chụp màn hình hoặc bản sao công chứng nếu là sổ giấy |
|
2 |
Xác nhận số dư tài khoản tiết kiệm |
|
|
Bản gốc |
|
3 |
Sổ nhà đất, đăng ký ô tô |
|
|
Bản sao công chứng, nếu có |
Ghi chú:
Sao kê tài khoản ngân hàng chỉ có giá trị sử dụng trong vòng 7-10 ngày tính từ ngày cấp. Xác nhận số dư sổ tiết kiệm chỉ có giá trị trong vòng 14 ngày tính từ ngày cấp.
Người xin cấp visa công việc không ổn định phải cung cấp sổ tiết kiệm và xác nhận số dư sổ tiết kiệm.
Chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0708 483 039 - 090 377 88 52






